hoá trị k20
Tình hóa trị của nguyên tố sau: CuO HF SO3 k20 K2S Co2 Phân loại các hợp chất trên
Quy ước: H(I), O(II)
CuO - Oxit
\(Đặt:Cu^aO^{II}\left(a:nguyên,dương\right)\\ \Rightarrow1.a=1.II\\ \Leftrightarrow a=\dfrac{1.II}{1}=II\\ \Rightarrow Cu\left(II\right)\)
HF - Axit
\(Đặt:H^IF^b\left(b:nguyên,dương\right)\\ \Rightarrow I.1=b.1\\ \Leftrightarrow b=\dfrac{I.1}{1}=I\\ \Rightarrow F\left(I\right)\)
SO3 - Oxit
\(Đặt:S^aO_3^{II}\left(a:nguyên,dương\right)\\ \Rightarrow a.1=II.3\\ \Leftrightarrow a=\dfrac{II.3}{1}=VI\\ \Rightarrow S\left(VI\right)\)
K2O - Oxit
\(Đặt:K_2^aO^{II}\left(a:nguyên,dương\right)\\ \Rightarrow a.2=II.1\\ \Leftrightarrow a=\dfrac{II.1}{2}=I\\ \Rightarrow K\left(I\right)\)
K2S - Muối
\(Đặt:K^a_2S^b\left(a,b:nguyên,dương\right)\\ \Rightarrow2.a=1.b\\ \Leftrightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{1}{2}=\dfrac{I}{II}\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=I\\b=II\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}K\left(I\right)\\S\left(II\right)\end{matrix}\right.\)
CO2 - Oxit.
\(Đặt:C^aO^{II}_2\left(a:nguyên,dương\right)\\ \Rightarrow a.1=II.2\\ \Leftrightarrow a=\dfrac{II.2}{1}=IV\\ \Rightarrow C\left(IV\right)\)
Co2,so2,k20,bao,cuo tác dụng với axit tạo thành muối và nước
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\\ K_2O+2HBr\rightarrow2KBr+H_2O\)
tính hoá trị
a)cho SO3.Tính hoá trị S
b)cho MgCl2.Tính hoá trị Mg
c)cho K2CO3.Tính hoá trị K biết CO3 (II)
d)cho Fe(NO3)2.Tính hoá trị NO3 biết Fe(II)
a) S hóa trị VI
b) Mg hóa trị II
c) K hóa trị I
d) Fe hóa trị II
Em cần tìm hóa trị hay làm chi tiết?
câu 1 Tính hoá trị của :
a)Fe trong FeCl3,biết Cl hoá trị I
b)s trong SO 3, biết o hoá trị II
c)nhóm Hco 3 trong ca (HCO 3)2,Biết ca hoá trị II
d)Fe trong Fexoy ,biết o hoá trị II
Hòa tan hoàn toàn 6,43 gam hỗn họp X gồm Al, K và K20 vào nước (dư), thu được dung dịch Y trong suốt và thoát ra 2,576 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 0,2M vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
Giá trị của a là:
A. 380
B. 400
C. 420
D. 440
Hòa tan hoàn toàn 6,43 gam hỗn họp X gồm Al, K và K20 vào nước (dư), thu được dung dịch Y trong suốt và thoát ra 2,576 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 0,2M vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
Giá trị của a là
A. 380.
B. 400.
C. 420.
D. 440.
Đáp án B
6,43 gam X
Giai đoạn 1: n H C l ( 1 ) = n K O H + n A l ( O H ) 3 = y - x + 0 , 05
Giai đoạn 2: n H C l ( 2 ) = n K O H + n K A l O 3 + 3 ( n K A l O 3 - n A l ( O H ) 3 ) = y + 3 x - 0 , 15
→ x = 0 , 07 y = 0 , 1 ⇒ a = y - x + 0 , 05 0 , 2 = 400 m l
Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A.
Gốc photphat PO 4 hoá trị II
B.
Gốc sunfat SO 4 hoá trị I
C.
Gốc CO 3 hoá trị II
D.
Gốc Nitrat NO 3 hoá trị III
lập công thức hoá học của hợp chất fe có hoá trị 3 và o na có hoá trị 1 và so4 có hoá trị 2
lập công thức hoá học của hợp chất fe có hoá trị 3
=>Fe2O3
và o na có hoá trị 1 và so4 có hoá trị 2
=>Na2SO4
hoàn thành các phương trình phản ứng sau
K20 + H2O->
SO2+02 ->
Cu + O2 ->
CH4 + O2->
K2O + H2O -> 2 KOH
SO2 + 1/2 O2 \(⇌\left(xt,to\right)\) SO3
Cu + 1/2 O2 -to-> CuO
CH4 + 2 O2 -to-> CO2 + 2 H2O